Đề thi Trắc Nghiệm
Đề thi trắc nghiệm CNTT 2
MODUL_1
1. Trong hệ thống máy
tính, 1 KByte bằng bao nhiêu byte:
A.
1000 bytes
B.
1012 bytes
C.
1024 bytes
D.
1036 bytes
2. Cổng nào sau đây là
cổng kết nối giữa màn hình và máy tính:
A.
COM
B.
Ethernet
C.
Firewire
D.
VGA
3. Tốc độ truyền dữ liệu
tối đa trên lý thuyết của USB 3.0 là bao nhiêu:
A.
1,5 Mbps
B.
12 Gbps
C.
300 Mbps
D.
480 Gbps
4. Trong máy tính, đơn
vị tính dung lượng của đĩa sắp xếp tăng dần nào sau đây là đúng:
A.
B MB KB GB
B.
B KB MB GB
C.
MB KB B GB
D.
GB MB KB B
5. Hệ điều hành là gì:
A.
Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để soạn thảo các loại văn bản
B.
Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị
phần cứng
C.
Là một phần mềm dùng để điều hành, quản lý các tài nguyên phần mềm trên máy
tính
D.
B và C đúng
6. Hệ điều hành
Microsoft Windows được phát hành trên toàn thế giới vào năm nào:
A.
2010
B.
1997
C.
2009
D.
2011
7. Con số nào là tốc độ
vòng quay của đĩa cứng:
A.
8200
B.
7200
C.
6200
D.
5200
8. Khi lựa chọn máy tính
ở chế độ tự động tắt màn hình sau 20 giây Màn hình máy tính tự động tắt khi:
A.
Không đụng tới máy tính trong 20 giây
B.
Không sử dụng máy in trong 20 giây
C.
Không sử dụng Internet trong 20 giây
D.
Xuất ra máy in sau 20 giây
9. Để giúp cho bảo vệ dữ
liệu với trường hợp ổ đĩa cứng trong máy tính bị hỏng, người ta nên làm điều
gì:
A.
Thường xuyên sao lưu dữ liệu
B.
Thường xuyên thay đổi mật khẩu máy tính
C.
Thường xuyên cảnh giác thư giả mạo
D.
Thường xuyên tắt máy tính khi rời nơi làm việc
10. Để ghi được đĩa CD
máy tính cần:
A.
Có ổ đọc đĩa CD
B.
Không cần có ổ đĩa đọc/ghi CD
C.
Cần kết nối Internet.
D.
Có cần có ổ đĩa đọc/ghi CD
MODUL_2
11. Trong hệ điều hành
Microsoft Windows, Driver có nghĩa là gì:
A.
Chương trình dạy lái xe ô tô
B.
Chương trình hướng dẫn sử dụng Windows
C.
Chương trình giúp chạy các phần mềm trên Windows
D.
Chương trình giúp Windows điều khiển các thiết bị ngoại vi
12. Trong hệ điều hành
Microsoft Windows, mặc định để thêm người dùng mới, người ta thực hiện:
A.
Vào Control Panel->User Accounts and Family Safety->User
Accounts->Manage another Accounts rồi chọn Create a new acount
B.
Vào Control Panel->User Accounts->Manage another Accounts rồi chọn Add a
New User
C.
Vào Control Panel->Manage another Accounts rồi chọn Add a New User
D.
Vào Control Panel->User Accounts->rồi chọn Add a New User
13. Trong hệ điều hành
Microsoft Windows, để mở Windows Explorer, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A.
Ctrl + E
B.
Windows + E
C.
Alt + E
D.
Shift + E
14. Trong hệ điều hành
Microsoft Windows, để chuyển đổi giữa các cửa sổ ứng dụng với nhau, người ta sử
dụng tổ hợp phím nào:
A.
Ctrl + Tab
B.
Alt + Tab
C.
Windows + Tab
D.
Windows + Tab hoặc Alt + Tab
15. Trong hệ điều hành
Microsoft Windows, để gõ kí tự trên của 1 phím, người ta phải ấn giữ phím nào:
A.
Ctrl
B.
Alt
C.
Shift
D.
Caps Lock
16. Trong bảng
"Taskbar and Navigation propeties" của hệ điều hành Microsoft Windows
8.1, chức năng nào dùng để ẩn thanh công việc (Taskbar) tự động:
A.
Lock the taskbar
B.
Auto-hide the taskbar
C.
Use small taskbar buttons
D.
Show Windows Store apps on the taskbar
17. Trong hệ điều hành
Microsoft Windows, chương trình ghi chú nhanh là:
A.
Quick Notes
B.
Sticky Notes
C.
Notepad
D.
WinWord
18. Phần mềm nào sau đây
không phải là một phần mềm diệt virus:
A.
BKAV
B.
Kaspersky
C.
McAfee
D.
Firefox
19. Trong hệ điều hành
Microsoft Windows, người ta có thể sử dụng chương trình nào như một máy
tính bỏ túi:
A.
Microsoft Excel
B.
Calculator
C.
Microsoft Word
D.
Notepad
20. Thuật ngữ File được
gọi trong tiếng việt là:
A.
Tập tin
B.
Thông tin dữ liệu.
C.
Cơ sở dữ liệu.
D.
Thư mục
MODUL_3
21. Trong Microsoft Word
2010, để chuyển đổi từ kiểu chữ thường sang toàn bộ chữ in hoa, người ta thực
hiện:
A.
Vào Home -> Change Case -> UPPERCASE
B.
Vào Home -> Change Case -> lowercase
C.
Vào Home -> Change Case -> Capitalize Each Word
D.
Vào Home -> Change Case -> Sentence case.
22. Trong Microsoft Word
2010, để chia cột cho văn bản đang soạn, người ta thực hiện:
A.
Vào Page Layout -> Page Setup -> Orientation
B.
Vào Page Layout -> Page Setup -> Margins
C.
Vào Page Layout -> Page Setup -> Columns
D.
Vào Page Layout -> Page Setup -> Size
23. Trong Microsoft Word
2010, để lưu tập tin đang làm việc thành tập tin khác, người ta sử dụng tổ hợp
phím:
A.
Ctrl + F, gõ A
B.
Alt + F, gõ S
C.
Alt + F, gõ A
D.
Ctrl + F, gõ S
24. Trong Microsoft Word
2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + F trong soạn thảo là:
A.
Tạo tập tin văn bản mới
B.
Lưu tập tin văn bản vào đĩa
C.
Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
D.
Định dạng trang
25. Trong Microsoft Word
2010, tổ hợp phím Ctrl + End thực hiện điều gì:
A.
Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại.
B.
Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại.
C.
Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại.
D.
Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản.
26. Trong Microsoft Word
2010, để chèn một chữ nghệ thuật (Word Art) vào văn bản, người ta thực hiện:
A.
Vào Insert -> Picture
B.
Vào Insert -> Clip Art
C.
Vào Insert -> WordArt
D.
Vào Insert -> Equation
27. Trong Microsoft Word
2010, để định dạng lại cho ký tự, người ta thực hiện:
A.
Vào Home -> Paragraph
B.
Vào Home -> Style
C.
Vào Format -> AutoFormat
D.
Vào Format -> Font
28. Trong Microsoft Word
2010, để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, người ta thực hiện:
A.
Vào Page Layout -> Orientation
B.
Vào Page Layout -> Size
C.
Vào Page Layout -> Margins
D.
Vào Page Layout -> Columns
29. Trong Microsoft Word
2010, để chèn một tiêu đề ở lề trên văn bản đang mở, người ta thực hiện:
A.
Vào Insert -> Header -> chọn một mẫu tiêu đề
B.
Vào Insert -> Footer -> chọn một mẫu tiêu đề
C.
Vào Insert -> Header -> Remove Header
D.
Vào Insert -> Footer -> Remove Footer
30. Trong Microsoft Word
2010, muốn định dạng lại trang giấy in, người ta thực hiện:
A.
Properties
B.
Page Setup
C.
Print
D.
Print Preview
MODUL_4
31. Trong Microsoft
Excel 2010, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, địa
chỉ khối ô được thể hiện như câu nào là đúng:
A.
B1...H15
B.
B1:H15
C.
B1-H15
D.
B1..H15
32. Trong Microsoft
Excel 2010, khi muốn sắp xếp (Sort) vùng dữ liệu đang chọn, người ta thực hiện:
A.
Vào Data -> Sort...
B.
Vào Home -> Options…
C.
Vào Data -> Filter…
D.
Vào Home -> Options…
33. Trong Microsoft
Excel 2010, khi muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm),
người ta thực hiện:
A.
Vào Tools -> Sort
B.
Vào File -> Sort
C.
Vào Data -> Sort
D.
Vào Format -> Sort
34. Trong Microsoft
Excel 2010, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khỏi cần lọc, người ta thực
hiện:
A.
Vào Format -> Filter -> AutoFilter
B.
Vào Insert -> Filter -> AutoFilter
C.
Vào Data -> Filter -> AutoFilter
D.
Vào View -> Filter -> AutoFilter
35. Trong Microsoft
Excel 2010, để chèn một cột chen giữa cột A và cột B thì người ta phải chọn ô
hiện hành tại một trong các cột nào:
A.
Cột A
B.
Cột B
C.
Cột C
D.
Cột D
36. Trong Microsoft
Excel 2010, để lấy được chữ “Học” trong chuỗi “Trung Tâm Tin Học” người ta sử
dụng công thức nào:
A.
MID(“Trung Tâm Tin Học”,16,4)
B.
MID(“Trung Tâm Tin Học”,16,3)
C.
RIGHT(“Trung Tâm Tin Học”,3)
D.
RIGHT(“Trung Tâm Tin Học”,15)
37. Trong Microsoft
Excel 2010, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi
nào:
A.
#NAME!
B.
#DIV/0!
C.
#VALUE!
D.
#N/A!
38. Trong Microsoft
Excel 2010, để tính bình quân cho cột Tổng Lương từ E6 đến E12, người ta sử
dụng công thức nào:
A.
=SUM(E6:E12)
B.
=AVG(E6:E12)
C.
=AVERAGE(E6+E12)
D.
=AVERAGE(E6:E12)
39. Trong Microsoft
Excel 2010, ô C2 trong bảng chứa giá trị 54, người ta gõ vào ô C4 công thức
=mod(C2,7) thì nhận được kết quả:
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
40. Trong Microsoft
Excel 2010, để dò tìm giá trị theo cột người ta sử dụng hàm nào:
A.
Vlookup()
B.
Varpa()
C.
Hlookup()
D.
Harmean()
MODUL_5
41. Trong Microsoft
PowerPoint 2010, để chèn biểu đồ, người ta thực hiện:
A.
Vào View -> Chart…
B.
Vào Format -> Chart…
C.
Vào Slide Design -> Chart…
D.
Vào Insert -> Chart...
42. Trong Microsoft
PowerPoint 2010, với âm thanh đưa vào bài trình diễn, người ta thực hiện:
A.
Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide
B.
Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide.
C.
Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.
D.
Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
43. Trong Microsoft
PowerPoint 2010, trước khi thoát khỏi phần mềm nếu người sử dụng chưa lưu lại
tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo, để lưu lại tập tin này, người ta sẽ kích
phím chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo:
A.
Nút Yes
B.
Nút No
C.
Nút Cancel
D.
Nút Save
44. Trong Microsoft
PowerPoint 2010, để chèn công thức toán học vào trang thuyết trình (slide),
người ta thực hiện:
A.
Vào Insert -> Equation…
B.
Vào Insert -> Symbol…
C.
Vào Insert -> Object…
D.
Vào Insert -> Text box…
45. Trong Microsoft
PowerPoint 2010, để chèn bảng vào trang thuyết trình (slide), người ta thực
hiện:
A.
Vào Insert -> Table...
B.
Vào Insert -> Diagram...
C.
Vào menu -> Symbol...
D.
Vào Insert -> Chart...
46. Trong Microsoft
PowerPoint 2010, để chèn sơ đồ tổ chức vào slide, người ta thực hiện:
A.
Chọn Insert->SmartArt->Hierarchy->chọn kiểu thích hợp
B.
Chọn Insert->Chart->chọn kiểu thích hợp
C.
Chọn Format->SmartArt->Picture->chọn kiểu thích hợp
D.
Chọn Format->Chart->Organization Chart->chọn kiểu thích hợp
47. Trong Microsoft
PowerPoint 2010, khi vào insert -> chart -> pie…, người ta thực hiện:
A.
Để chèn hình tròn
B.
Để chèn biểu đồ hình tròn
C.
Để chèn hình Vuông
D.
Để chẻn biểu đồ hình cột
48. Trong Microsoft PowerPoint
2010, để vẽ hình, người ta thực hiện:
A.
Vào View -> Chart…
B.
Vào Insert -> Diagram...
C.
Vào View -> Drawing
D.
Vào Insert -> Chart...
49. Trong Microsoft
PowerPoint 2010, để tạo liên kết chuyển đến trang bất kỳ, người ta thực hiện:
A.
Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to
-> Slide…
B.
Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to
-> Next slide…
C.
Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to
-> Custom Show…
D.
Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Custom Shows -> Hyperlink
to -> URL…
50. Trong Microsoft
PowerPoint 2010, để kết thúc việc trình diễn, người ta thực hiện:
A.
Phím 10
B.
Phím ESC
C.
Phím Enter
D.
Phím Delete
MODUL_6
51. Trong mạng máy
tính, thuật ngữ "Online" có nghĩa là:
A.
Đang tải
B.
Không tải được
C.
Trực tuyến
D.
Ngoại tuyến
52. Tiền thân của mạng
Internet ngày nay là:
A.
Intranet
B.
ARPANET
C.
LAN
D.
WAN
53. Mỗi thiết bị khi
tham gia vào một mạng máy tính nào đó cũng đều có thông tin nào:
A.
Địa chỉ IP
B.
Địa chỉ nhà
C.
Mã sản phẩm
D.
GPS
54. Trong trình duyệt
web Internet Explorer, nút Home trên cửa sổ trình duyệt dùng để:
A.
Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định.
B.
Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem.
C.
Đưa bạn về trang trắng không có nội dung.
D.
Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ http://www.google.com.vn
55. Nút “Home” trên một
trang web có nghĩa là:
A.
Đi đến trang trước
B.
Đi đến trang chủ
C.
Đi đến nhà
D.
Không có ý nghĩa gì, chỉ để trang trí
56. Trong trình duyệt
Internet Explorer, để lưu một bức ảnh về máy tính, người ta làm như sau:
A.
Nhấn phím chuột phải vào ảnh, chọn Save Picture As
B.
Kích đúp (double click) vào ảnh rồi chọn Download
C.
Vào Tools-> Save Picture As
D.
Hai cách A và C đều đúng
57. Điều nào sau đây là
lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điện:
A.
Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhớ chức năng gắn kèm.
B.
Thư điện tử luôn có độ an toàn dữ liệu cao hơn.
C.
Tốc độ chuyển thư nhanh.
D.
Thư điện tử luôn luôn được phân phát.
58. Một thành viên trên
facebook có thể kết bạn với tối đa bao nhiêu người:
A.
1000
B.
5000
C.
10000
D.
15000
59. Lệnh nào sau đây cho
biết địa chỉ IP của máy tính:
A.
IP
B.
FTP
C.
IPCONFIG
D.
TCP_IP
60. Phát biểu nào sau
đây về mô hình Client-Server là đúng:
A.
Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng
B.
Máy chủ đóng vai trò phục vụ
C.
Mạng đường thẳng (hình tuyến)
D.
Mạng hình sao